Từ khóa: 'chính phủ'. Tìm thấy : 40 kết quả

Luật nhà ở 2005 - Chương V: Giao dịch về nhà ở

Tên văn bản: Luật nhà ở 2005 - Luật 56/2005/QH11
Số hiệu: 56/2005/QH11
Ngày ban hành: 29/11/2005
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2006. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: a) Thay cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở” tại các điều 10, 21, 22, 36, 57, 78, 93, 95, 125, 139 và khoản 2 Điều 66, điểm b khoản 2 Điều 106 bằng cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”; Thay cụm từ “một trong các giấy tờ quy định tại Điều 15 của Luật này” tại khoản 3 Điều 66 bằng cụm từ “giấy tờ chứng minh tạo lập hợp pháp”; Thay cụm từ “theo trình tự quy định tại Điều 16 của Luật này” tại khoản 5 Điều 93 bằng cụm từ “theo quy định của Chính phủ”.
b)Bãi bỏ các điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 127, 128, 130, 138 và 152 ; Bỏ cụm từ “theo quy định của Luật này” tại khoản 6 Điều 21, khoản 1 Điều 22, điểm b khoản 2 Điều 106, khoản 2 Điều 125; Bỏ cụm từ “theo quy định tại Điều 16 của Luật này” tại khoản 3 Điều 105
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nguyễn Văn An - Chủ tịch Quốc hội

Luật nhà ở 2005 - Chương VI:Nhà ở tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài

Tên văn bản: Luật nhà ở 2005 - Luật 56/2005/QH11
Số hiệu: 56/2005/QH11
Ngày ban hành: 29/11/2005
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2006. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: a) Thay cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở” tại các điều 10, 21, 22, 36, 57, 78, 93, 95, 125, 139 và khoản 2 Điều 66, điểm b khoản 2 Điều 106 bằng cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”; Thay cụm từ “một trong các giấy tờ quy định tại Điều 15 của Luật này” tại khoản 3 Điều 66 bằng cụm từ “giấy tờ chứng minh tạo lập hợp pháp”; Thay cụm từ “theo trình tự quy định tại Điều 16 của Luật này” tại khoản 5 Điều 93 bằng cụm từ “theo quy định của Chính phủ”.
b)Bãi bỏ các điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 127, 128, 130, 138 và 152 ; Bỏ cụm từ “theo quy định của Luật này” tại khoản 6 Điều 21, khoản 1 Điều 22, điểm b khoản 2 Điều 106, khoản 2 Điều 125; Bỏ cụm từ “theo quy định tại Điều 16 của Luật này” tại khoản 3 Điều 105
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nguyễn Văn An - Chủ tịch Quốc hội

Luật nhà ở 2005 - Chương VII:Quản lý nhà nước về nhà ở

Tên văn bản: Luật nhà ở 2005 - Luật 56/2005/QH11
Số hiệu: 56/2005/QH11
Ngày ban hành: 29/11/2005
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2006. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: a) Thay cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở” tại các điều 10, 21, 22, 36, 57, 78, 93, 95, 125, 139 và khoản 2 Điều 66, điểm b khoản 2 Điều 106 bằng cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”; Thay cụm từ “một trong các giấy tờ quy định tại Điều 15 của Luật này” tại khoản 3 Điều 66 bằng cụm từ “giấy tờ chứng minh tạo lập hợp pháp”; Thay cụm từ “theo trình tự quy định tại Điều 16 của Luật này” tại khoản 5 Điều 93 bằng cụm từ “theo quy định của Chính phủ”.
b)Bãi bỏ các điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 127, 128, 130, 138 và 152 ; Bỏ cụm từ “theo quy định của Luật này” tại khoản 6 Điều 21, khoản 1 Điều 22, điểm b khoản 2 Điều 106, khoản 2 Điều 125; Bỏ cụm từ “theo quy định tại Điều 16 của Luật này” tại khoản 3 Điều 105
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nguyễn Văn An - Chủ tịch Quốc hội

Luật nhà ở 2005 - Chương VIII:Giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về nhà ở

Tên văn bản: Luật nhà ở 2005 - Luật 56/2005/QH11
Số hiệu: 56/2005/QH11
Ngày ban hành: 29/11/2005
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2006. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: a) Thay cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở” tại các điều 10, 21, 22, 36, 57, 78, 93, 95, 125, 139 và khoản 2 Điều 66, điểm b khoản 2 Điều 106 bằng cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”; Thay cụm từ “một trong các giấy tờ quy định tại Điều 15 của Luật này” tại khoản 3 Điều 66 bằng cụm từ “giấy tờ chứng minh tạo lập hợp pháp”; Thay cụm từ “theo trình tự quy định tại Điều 16 của Luật này” tại khoản 5 Điều 93 bằng cụm từ “theo quy định của Chính phủ”.
b)Bãi bỏ các điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 127, 128, 130, 138 và 152 ; Bỏ cụm từ “theo quy định của Luật này” tại khoản 6 Điều 21, khoản 1 Điều 22, điểm b khoản 2 Điều 106, khoản 2 Điều 125; Bỏ cụm từ “theo quy định tại Điều 16 của Luật này” tại khoản 3 Điều 105
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nguyễn Văn An - Chủ tịch Quốc hội

Luật nhà ở 2005 - Chương IX: Điều khoản thi hành

Tên văn bản: Luật nhà ở 2005 - Luật 56/2005/QH11
Số hiệu: 56/2005/QH11
Ngày ban hành: 29/11/2005
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2006. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: a) Thay cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở” tại các điều 10, 21, 22, 36, 57, 78, 93, 95, 125, 139 và khoản 2 Điều 66, điểm b khoản 2 Điều 106 bằng cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”; Thay cụm từ “một trong các giấy tờ quy định tại Điều 15 của Luật này” tại khoản 3 Điều 66 bằng cụm từ “giấy tờ chứng minh tạo lập hợp pháp”; Thay cụm từ “theo trình tự quy định tại Điều 16 của Luật này” tại khoản 5 Điều 93 bằng cụm từ “theo quy định của Chính phủ”.
b)Bãi bỏ các điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 127, 128, 130, 138 và 152 ; Bỏ cụm từ “theo quy định của Luật này” tại khoản 6 Điều 21, khoản 1 Điều 22, điểm b khoản 2 Điều 106, khoản 2 Điều 125; Bỏ cụm từ “theo quy định tại Điều 16 của Luật này” tại khoản 3 Điều 105
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nguyễn Văn An - Chủ tịch Quốc hội

Luật thủ đô - Luật 25/2012/QH13

Tên văn bản: Luật Thủ đô - Luật 25/2012/QH13
Số hiệu: 25/2012/QH13
Ngày ban hành: 21/11/2012
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2013. Còn hiệu lực.
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nguyễn Sinh Hùng - Chủ tịch Quốc hội

Nghị định số 101/2006/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư

Tên văn bản: Nghị định số 101/2006/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
Số hiệu: 101/2006/NĐ-CP
Ngày ban hành: 21/09/2006
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 21/10/2006. Còn hiệu lực.
Người / Cơ quan ban hành: Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nguyễn Tấn Dũng - Thủ tướng

Quyết định số 03/2011/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ : Ban hành Quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn tại ngân hàng thương mại

Tên văn bản: Quyết định số 03/2011/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ : Ban hành Quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn tại ngân hàng thương mại
Số hiệu: 03/2011/QĐ-TTG
Ngày ban hành: 10/01/2011
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 25/02/2011. Còn hiệu lực.
Người / Cơ quan ban hành: Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nguyễn Tấn Dũng - Thủ tướng

Nghị định số 25/2010/NĐ-CP của Chính phủ : Về chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên...

Tên văn bản: Nghị định số 25/2010/NĐ-CP của Chính phủ : Về chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
Số hiệu: 25/2010/NĐ-CP
Ngày ban hành: 19/03/2010
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 05/05/2010. Hết hiệu lực một phần.
Người / Cơ quan ban hành: Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nguyễn Tấn Dũng - Thủ tướng

Văn phòng luật sư

2

Văn phòng luật sư Tân Hà

Tư vấn đầu tư; Tư vấn thuế, tài chính; Tư vấn hợp đồng; Tư vấn lao động; Tư vấn thu hồi công nợ;...

4

Văn phòng Luật sư Leadco

Luật sư doanh nghiệp; Tư vấn Hợp đồng; Mua bán & Sát nhập; Tài chính - Ngân hàng; Hàng không, Bảo hiểm, Viễn Thông,...

5

Công ty Luật VIKO & Cộng sự

Tư vấn đất đai, bất động sản; Thành lập doanh nghiệp; Soạn thảo hợp đồng; Tư vấn thuế; Tư vấn, lập dự án đầu tư,... 

6

Công ty Luật Khai Phong

Luật sư doanh nghiệp, Tư vấn mua bán sát nhập doanh nghiệp, Tư vấn dự án đầu tư nước ngoài, Tư vấn về khai khoáng, năng lượng, viễn thông,...

7

Công Ty Luật Hoàng Minh

Luật sư doanh nghiệp, Tư vấn sở hữu trí tuệ, Tư vấn đầu tư nước ngoài, Tư vấn thuế, Tư vấn mua bán sát nhập doanh nghiệp, Tư vấn chứng khoán, tài chính, ngân hàng...

8

Công ty Luật SPVN

Tư vấn đầu tư nước ngoài, Tư vấn sở hữu trí tuệ, Tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ kế toán doanh nghiệp,...

10

Văn Phòng Luật Sư Trường Giang

Tư vấn soạn thảo hợp đồng, Tư vấn sở hữu trí tuệ, Tư vấn pháp luật dân sự ( di chúc, hôn nhân,...)
Trưởng Văn Phòng : Luật sư. Thạc sĩ luật Lê Đăng Tùng

11

Văn phòng luật sư Việt An

Tư vấn sở hữu trí tuệ, tư vấn doanh nghiệp, tư vấn đầu tư, tư vấn pháp luật dân sự, tư vấn thuế,...

12

Công Ty Luật VLG

Tư vấn đầu tư nước ngoài, tư vấn hợp đồng và kinh doanh quốc tế, tư vấn sở hữu trí tuệ,...
Giám đốc kiêm Luật sư điều hành: Vũ Trọng Hưng